Loader
Tổng quan về HYUNDAI máy phát điện và bộ lưu điện, sản phẩm được bán trên thị trường Việt Nam

TẬP ĐOÀN HYUNDAI

Tập đoàn Hyundai được thành lập năm 1947, tiền thân là một công ty xây dựng và hiện nay là một trong những Tập đoàn đa ngành lớn nhất Hàn Quốc.

Tập đoàn đang hoạt động trong rất nhiều lĩnh vực với hệ thống Tập đoàn gồm Hyundai Motor, Hyundai Coporation, Hyundai Department Store và Hyundai Development và một số Công ty khác Hyundai Elevator, Hyundai Merchant Marine, Hyundai Logistics, Hyundai Heavy Industries, Hyundai Corporation, Hyundai Construction và Hyundai Securities…

MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ BỘ LƯU ĐIỆN ( UPS ) HYUNDAI

Ngoài sản phẩm ô tô, động cơ HYUNDAI – thương hiệu toàn cầu, những sản phẩm Điện máy, điện tử của Tập đoàn được đánh giá là sản phẩm mũi nhọn. Trong đó máy phát điện và bộ lưu điện được bán và lưu hành tại Việt Nam cụ thể như sau:

I, Máy phát điện HYUNDAI

   ( Khi có sự cố mất điện sẽ tự động chuyển sang chế độ máy phát và khi điện lưới có điện sẽ tự động chuyển về chế độ điện lưới, bảo vệ tối đa thiết bị điện – Chọn thêm ATS)

1.      Máy phát điện chạy xăng ( 3000 vòng/ phút)

–         Ký hiệu Máy chạy xăng = “ HY….”

–         Ký hiệu Máy chạy xăng giật nổ = “ HY….L”

–         Ký hiệu Máy chạy xăng đề nổ = “ HY…LE” ( Khởi động bằng chìa khóa)   HY 2500LE    

o   Máy phát điện chạy xăng ( Giật nổ / 1pha):

  • HY 2500L : Công suất 2 KVA
  • HY 3100L : Công suất 2,5 KVA
  • HY 6000L : Công suất4,0 KVA

o   Máy phát điện chạy xăng ( Đề nổ 1pha ):

  • HY 2500LE : Công suất 2 KVA
  • HY 3100LE : Công suất 2,5 KVA
  • HY 6000LE : Công suất 4,0 KVA
  • HY 7000LE : Công suất 5,0 KVA
  • HY 9000LE : Công suất6,0 KVA
  • HY 11000LE : 7,5 KVA
  • HY 12000LE : 9,0 KVA
  • HY 14000LE: 12,0 KVA

2. Máy phát điện chạy dầu Diesel ( 3000 vòng/phút )

–         Ký hiệu Máy chạy dầu = “DHY….”

–         Ký hiệu Máy chạy dầu chống ồn  có thêm ký hiệu “ S” = “DHY …S”

–         Ký hiệu Máy chạy dầu 3 pha = “DHY…-3”

–         Máy chạy dầu giật nổ = “ DHY…L”

–         Máy chạy dầu  đề nổ = “ DHY…LE” ( Khởi động bằng chìa khóa)

o   Máy phát điện chạy dầu ( Giật nổ 1pha)

  • DHY 2500L: 2 KVA
  • DHY 4000L: 3,0 KVA
  • DHY 6000L: 5,0 KVA

o   Máy phát điện Hyundai chạy dầu ( Đề Nổ 1pha)

  • DHY 2500LE : 2 KVA
  • DHY 4000LE : 3,0 KVAdhy6000SE
  • DHY 6000LE : 5,0 KVA
  • DHY 15000LE: 12,0 KVA

o   Máy phát điện Hyundai chạy dầu ( Đề Nổ 3pha)

  • DHY 15000LE-3: 12,0 KVA

o   Máy phát điện Hyundai chạy dầu chống ồn ( đề nổ)

  • DHY 6000SE : 5,0KVA

o   Máy phát điện Hyundai chạy dầu chống ồn ( 3 pha )

  • DHY 6000SE-3 : 6,3 KVA

3.      Máy phát điện Hyundai chạy dầu diesel (1500 vòng/ phút)

–         Ký hiệu máy phát chạy dầu 1 pha không chống ồn = “ DHY…KEm”

–         Ký hiệu máy phát chạy dầu 1 pha chống ồn = “ DHY…KSEm”

–         Ký hiệu máy phát chạy dầu 3 pha không chống ồn = “ DHY…KE”

–         Ký hiệu máy phát chạy dầu 3 pha chống ồn = “ DHY…KSE”

 o   Máy phát điện Hyundai chạy dầu 1 pha

  • Máy phát điện không có vỏ chống ồn
  • DHY 8Kem: Công suất 7 KW
  • DHY 9Kem: Công suất 8 KW
  • DHY 11Kem: Công suất 10 KW
  • DHY 13Kem: Công suất 12 KW
  • DHY 18Kem: Công suất 16 KW
  • DHY 22Kem: Công suất 20 KW
  • DHY 28Kem: Công suất25 KW

Máy phát điện có vỏ chống ồn

  • DHY 8KSem: Công suất 7 KW
  • DHY 9KSem: Công suất 8 KW
  • DHY 11KSem: Công suất 10 KWDHY 11KSEm2
  • DHY 13KSem: Công suất 12 KW
  • DHY 18KSem: Công suất 16 KW
  • DHY 22KSem: Công suất 20 KW
  • DHY 28KSem: Công suất25 KW

o   Máy phát điện Hyundai chạy dầu 3 pha

  • Máy phát điện không có vỏ chống ồn
  • DHY 11KE: Công suất 10KVA
  • DHY 14KE: Công suất 12,5KVA
  • DHY 16KE: Công suất 15KVA
  • DHY 22KE: Công suất 20KVA
  • DHY 28KE: Công suất 25KVA
  • DHY 34KE: Công suất 31KVA
  • DHY 45KE: Công suất 40KVA
  • DHY 60KE:Công suất55KVA
  •    DHY 90KE: Công suất 80KVA
  • DHY 95KE: Công suất 85KVA
  • DHY 110KE: Công suất 100KVA
  • DHY 125KE: Công suất 114KVA
  • DHY 145KE: Công suất 132KVA
  • DHY 175KE: Công suất 160KVA
  •   DHY 200KE: Công suất 182KVA
  • DHY 220KE: Công suất 200KVA
  • DHY 250KE: Công suất 225KVA
  •   DHY 275KE: Công suất250KVA
  • …DHY 4400KE: 4000KVA
  • Máy phát điện có vỏ chống ồn
  • DHY 11KSE: Công suất 10KVA
  • DHY 14KSE: Công suất 12,5KVA
  • DHY 16KSE: Công suất 15KVA
  • DHY 22KSE: Công suất 20KVA
  • DHY 28KSE: Công suất 25KVA
  • DHY 34KSE: Công suất 31KVA
  • DHY 45KSE: Công suất 40KVA
  • DHY 60KSE: Công suất 55KVA
  • DHY 90KSE: Công suất 80KVA
  • DHY 95KSE: Công suất 85KVA
  • DHY 110KSE: Công suất 100KVA
  • DHY 125KSE: Công suất 114KVA
  • DHY 145KSE: Công suất132KVA
  • DHY 175KSE: Công suất 160KVA
  • DHY 200KSE: Công suất 182KVA
  • DHY 220KSE: Công suất 200KVA
  •   DHY 250KSE:Công suất 225KVA
  • DHY 275KSE: Công suất250KVA
  • …DHY 4400KSE: 4000KVA

 

  II, Bộ lưu điện HYUNDAI

1.      Bộ lưu điện Offline ( Khi có sự cố mất điện sẽ có độ trễ 3-10ms)

–        HD 500VA: Công suất 500VA/300W

–        HD 600VA : Công suất 600VA/360W

–        HD 1000VA : Công suất 1000VA/600W

–         HD 1500VA : Công suất 1500VA/900W

2.      Bộ lưu điện Line – interactive (Khi có sự cố mất điện sẽ có độ trễ 2-6ms

–        HD 600L: Công suất 600VA

–         HD 1000L: Công suất 100VA/700W

–         HD 1500L : Công suất 1500VA/1050W

–         HD 2000L : Công suất 2000VA/1400W

–         HD 3000L : Công suất 3000VA/2100W

3.      Bộ lưu điện Online ( Thời gian trễ bằng 0, bảo vệ tối ưu thiết bị điện)

( Ký hiệu:                R – Dạng Rack

T – Dạng Tower

K1/KT – 1 pha

KS – Không ắc quy, ắc quy theo yêu cầu

KP – Mắc nối tiếp

K2 – 3 pha vào 1 pha ra

K3 – 3 pha vào 3 pha ra )

–          HD 1K1/1KS/1KR : Công suất 1KVA/700W

–          HD 1KT : Công suất 1KVA/ 800W (Hệ số 0.8)

–          HD 2KT : Công suất 2KVA/1600W  (Hệ số 0.8)UPS Online 3K1

–          HD 3KT : Công suất 3KVA/ 2400W  (Hệ số 0.8)

–          HD 5KT : Công suất 5KVA/4KW  (Hệ số 0.8)

–          HD 10KT :

–          HD 2K1/2KS/ 2KR : Công suất 2KVA/1400W

–         HD 3K1/ 3KS/3KR : Công suất 3KVA/2100W

–          HD 5K1/5KP/5KS : Công suất 5KVA/3,5KW

–         HD 6K1/6KP/6KS : Công suất 6KVA/4,2KW

–          HD 6KR : Công suất 6KVA/ 4,8 KW

–          HD 10K1/10KP/10KS/10KR/10K2 : Công suất 10KVA/8.0KW

–          HD 15K2/P : Công suất 15KVA/12KW

–          HD 20K2/p : Công suất 20KVA/16KW

–          HD 10K3 : Công suất 10KVA/ 8KW

–          HD 20K3 : Công suất 20KVA/16KW

–          HD 30K3 : Công suất 30KVA/ 24KW

–          HD 40K3 : Công suất 40KVA/ 36KW

–          HD 50K3 : Công suất 50KVA/ 40KW

–          HD 60K3 : Công suất 60KVA/48KW

–          HD 80K3 : Công suất 80KVA/64KW

–          HD 100K3 : Công suất 100KVA/ 80KW

–          HD 120K3 : Công suất 120KVA/ 96KW

–          HD 150K3 : Công suất 150KVA/ 120KW

–          HD 200K3 : Công suất 200KVA/160KW

4.      Bộ lưu điện Online dạng Modular

–         Set up từng modul phù hợp theo yêu cầu của khách hàng

( Thường áp dụng cho trung tâm cơ sở dữ liệu, máy chủ…)

 

Rate this post

Lastest Post

Tin mới